khuyến mãi mua xe
Hyundai Tucson
HYUNDAI GIA ĐỊNH | xin gửi đến quý khách hàng chương trình khuyến mãi như sau:
✅ Giảm Tiền Mặt Cực Lớn
✅ Tặng Phụ Kiện Chính Hãng
✅ Hỗ Trợ Thuế Trước Bạ
✅ Hỗ Trợ Vay 85%, Thời Gian Vay 8 Năm
✅ Hỗ Trợ Thủ Tục Đăng Ký Xe Và Giao Xe Tận Nơi Cho Quý Khách Hàng.
✅ Có Xe Chuyên Dụng Giao Tận Nơi Cho Quý Khách Theo Yêu Cầu
Quà Tặng: Dán Phim Cách Nhiệt 3M, Camera Hành Trình, Lót Sàn Simili, Thảm Sàn 6D, Phủ Gầm, Hợp Định Vị, Màn Hình Android, Bao Da Tay Lái, Dầu Thơm, Ví Da......
Giá Hyundai Tucson
Tổng Quan Hyundai Tucson
BẢNG GIÁ HYUNDAI TUCSON
TUCSON XĂNG TC: 769.000.000 VNĐ
TUCSON XĂNG ĐB: 839.000.000 VNĐ
TUCSON TURBO: 919.000.000 VNĐ
TUCSON DẦU ĐB: 909.000.000 VNĐ
HYUNDAI TUCSON 2024 thế hệ hoàn toàn mới là sự khởi đầu cho một trải nghiệm khác biệt. Gạt bỏ những định kiến thông thường, TUCSON hòa toàn mới xóa nhòa ranh giới của phân khúc và tạo nên những chuẩn mực mới. Tucson sở hữu thiết kế ấn tượng, với phần nội thất rộng rãi, linh hoạt, thoải mái vượt qua sự mong đợi. Vẻ ngoài cơ bắp, thể thao với các đường gân dập nổi ở đầu xe và đặc biệt là ở hai bên hông, chia chiều dài xe thành bố cục ba phần đẹp mắt.
Ngoại Thất Hyundai Tucson
Tổng quan thiết kế của Hyundai Tucson 2024. Phần đầu xe được thiết kế hoàn toàn mới với diện mạo mới trông "hầm hố" và cá tính hơn với lưới tản nhiệt cascading kích thước lớn tích hợp đèn chạy ban ngày LED. Đèn chiếu sáng LED mới bố trí thấp hơn.
Tiên phong với thiết kế đèn ban ngày dạn ẩn giúp định hướng phong cách Sensuous Sportiness cho the all-new Tucson
DRL OFF
Lưới Tản Nhiệt Sơn Đen Bóng Chrome
Lưới Tản Nhiệt Sơn Đen Mờ
Đèn Chiếu Sáng Halogen Projector
Đèn Chiếu Sáng LED
Hai bên hông xe, la-zăng của Hyundai Tucson được tái thiết kế dạng xoáy, có 3 kích thước lần lượt 17, 18 và 19-inch.
Phần đuôi xe được thiết kế hoàn toàn mới. Cụm đèn hậu LED với thiết kế các hình tam giác có sự tương đồng với thiết kế đèn ban ngày phía trước, được nối lại với nhau bằng một dải đèn thanh mảnh. Cánh lướt gió tích hợp với đèn phanh, ăng ten vây cá mập...Logo Hyundai tích hợp thẳng vào kính sau.
Cụm Đèn Hậu LED
Gạt Mưa Sau Ẩn Dưới Cánh Gió
Logo Hyundai Ẩn
Nội Thất Hyundai Tucson
Tương tự các mẫu xe mới của Hyundai, khoang nội thất của Tucson cũng được làm mới theo phong cách lịch lãm hơn. Nội thất Tucson 2024 tập trung cho cả người lái và hành khách. Xe có nội thất bọc da màu đen, riêng bản 1.6 Turbo nội thất bọc da màu nâu.
Đặc biệt, điểm ấn tượng nhất khi bước vào Tucson chính là thiết kế màn hình trung tâm dạng thác nước, tạo cảm giác sang trọng như những mẫu BMW hay Audi. Ngoài ra, ở lần nâng cấp này, chất liệu nội thất cũng được Hyundai gia công chỉnh chu và đạt độ hoàn thiện cao hơn.
Trang bị tiện nghi là một lợi thế lớn của Hyundai Tucson khi so với các đối thủ cùng phân khúc. Ở thế hệ mới tiện nghi và công nghệ lại là những thứ mới nổi lên ở mẫu xe Hàn Quốc.
Về tiện nghi, màn hình giải trí có kích thước 10,25 inch, hỗ trợ Android Auto/Apple Carplay, có thể kết nối 2 thiết bị Bluetooth cùng lúc. Xe được trang bị hệ thống đèn LED nội thất, có thể điều chỉnh 64 màu, lọc không khí, cốp điện tùy chỉnh 4 mức độ, khởi động từ xa trên chìa khóa. Tất cả những tiện nghi này đều lần đầu xuất hiện trên Tucson.
Cần Số Điện Tử Dạng Nút Bấm
Màn Hình Thông Tin Full LCD 10,25 Inch Thiết Kế Đặc Biệt
Màn Hình Giải Trí 10,25 Inch Cùng Hệ Thống Điều Hòa Tự Động Cảm Ứng
Cốp Điện Thông Minh
Sưởi Và Làm Mát Hàng Ghế Trước
Sạc Không Dây
Sạc điện thoại thông minh không dây tốc độ cao kết hợp chức năng làm mát để ngăn thiết bị của bạn quá nóng, do đó cải thiện sự tiện lợi và an toàn.
Hệ Thống Loa Bose Cao Cấp
Cảm Biến Gạt Mưa Tự Động
Hoạt động của cần gạt nước mưa giờ đây được đồng bộ hóa với tốc độ của xe để mang lại sự an toàn và tiện lợi hơn.
Vận hành Hyundai Tucson
Nhấn bàn đạp ga và cảm nhận nhịp tim của bạn tăng nhanh khi Tucson phản hồi một cách mượt mà. Khả năng vận hành êm ái nhờ Smartstream, công nghệ động cơ mới nhất của Hyundai.
Hyundai Tucson có 3 tùy chọn động cơ gồm:
Drive mode
Với Chế độ lái, bạn có thể chọn phong cách phù hợp nhất với mình: NORMAL là để lái xe thư giãn hàng ngày trong khi ECO mang lại cho bạn hiệu suất nhiên liệu tối ưu.SPORT giúp tăng tốc nhanh hơn và SMART tự động điều chỉnh khoảng thời gian chuyển số dựa trên phân tích các kiểu lái xe gần đây của bạn.
Hỗ Trợ Phòng Tránh Va Chạm Phía Trước (FCA)
Phân tích dữ liệu camera và rada phía trước. Nếu dự đoán được sắp có va chạm với xe, người đi bộ, xe đạp. Hệ thống cảnh báo và phanh tự động sẽ giúp người lái phòng tránh va chạm và tai nạn.
Hỗ Trợ Duy Trì Làn Đường (LFA)
Nếu như xe di chuyển ra khỏi làn đường mà không có tín hiệu. LFA sẽ sử dụng âm thanh và hình ảnh để cảnh báo về mối nguy hại. Camera của LFA sẽ liên tục quét các vạch sơn trên làn đường để đảm bảo rằng xe được điều khiển chính xác. Khi cần thiết tính năng sẽ điều chỉnh tay lái để đảm bảo xe luôn đi trong làn.
Hỗ Trợ Phòng Tránh Va Chạm Điểm Mù (BCA)
Khi có tín hiệu chuyển làn, nếu tiềm ẩn va chạm phía hông xe hệ thống sẽ đưa ra cảnh báo. Nếu sao tín hiệu cảnh báo, nguy hiểm gia tăng, hệ thống sẽ kiểm soát để phòng tránh va chạm.
Hỗ Trợ Phòng Tránh Va Chạm Khi Lùi Xe (RCCA)
Khi lùi xe, nếu tiềm ẩn nguy hiểm va chạm từ hông xe phía bên trái hoặc bên phải hệ thống sẽ đưa ra cảnh báo. Nếu sau tín hiệu cảnh báo nguy hiểm gia tăng, hệ thống sẽ hỗ trợ phanh.
Theo Dõi Điểm Mù Trên Màn Hình Thông Tin BVM
Thông Số Hyundai Tucson
Kích thước DxRxC: 4.630x1.865x1.695 mm
Chiều dài cơ sở: 2.755 mm
Khoảng sáng gầm xe: 181 mm
Thông số kỹ thuật | Xăng tiêu chuẩn | Xăng đặc biệt | Dầu đặc biệt | 1.6 Turbo |
La zăng | 17 inch | 18 inch | 18 inch | 19 inch |
Kích thước lốp | 235/65R17 | 235/60R18 | 235/60R18 | 235/55R19 |
Màn hình trung tâm | 10.25 inch | 10.25 inch | 10.25 inch | 10.25 inch |
Màn hình kỹ thuật số | 4.2 inch | 10.25 inch | 10.25 inch | 10.25 inch |
Âm thanh Bose | 6 loa | 8 loa | 8 loa | 8 loa |
Động cơ | Smartstream G2.0 | Smartstream G2.0 | Smartstream D2.0 | Smartstream 1.6 TGDI |
Công suất | 156 mã lực | 156 mã lực | 184 mã lực | 180 mã lực |
Mô men xoắn | 192 Nm | 192 Nm | 416 Nm | 265 Nm |
Hộp số | 6AT | 6AT | 8AT | 7DCT |
Dẫn động | FWD | FWD | FWD | AWD |
BẢNG TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU (L/100KM)
Phiên bản | Trong đô thị | Ngoài đô thị | Hỗn hợp |
Xăng tiêu chuẩn | 11 | 6.5 | 8.1 |
Xăng đặc biệt | 11 | 6.5 | 8.1 |
Dầu đặc biệt | 7.7 | 5.4 | 6.3 |
1.6T GDI | 8.8 | 6.3 | 7.2 |